Từ điển Thiều Chửu
彊 - cường/cưỡng/cương
① Cái cung cứng. Phàm cái gì có sức mạnh đều gọi là cường. ||② Hơn, như sai cường nhân ý 差彊人意 chút hơn ý người. ||③ Dư sức. Phàm cái gì có thừa đều gọi là cường, như thưởng tứ bách thiên cường 賞賜百千彊 thưởng cho hơn trăm nghìn. ||④ Không chịu theo, cùng nghĩa với chữ 強. ||⑤ Một âm là cưỡng. gắng, miễn cưỡng, như cưỡng nhân sở nan 彊人所難 bắt ép người làm sự khó kham nổi. ||⑥ Lại một âm là cương. Cùng nghĩa với chữ cương 疆.

Từ điển Trần Văn Chánh
彊 - cương
Như 疆 (bộ 田).

Từ điển Trần Văn Chánh
彊 - cường
(văn) ① Cây cung mạnh; ② Hơn một chút, hơi hơn: 差彊人意 Chút hơn ý người; 賞賜千百彊 Ban thưởng ngàn trăm hơn (Mộc Lan thi); ③ Như 強 [qiáng].

Từ điển Trần Văn Chánh
彊 - cưỡng
Như 強 [jiàng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
彊 - cương
Sức cứng của cây cung, cây nỏ — Mạnh mẽ, hưng thịnh — Thừa sức — Một âm khác là Cưỡng.


彊志 - cương chí || 彊家 - cương gia || 彊粱 - cương lương || 彊顏 - cương nhan || 彊弩之末 - cương nỗ chi mạt || 列彊 - liệt cường ||